Mẫu Hợp đồng tương lai

   1. Mẫu hợp đồng tương lai chỉ số VN30
 
STT Đặc điểm HĐTL Chỉ số cổ phiếu VN30
1 Tên hợp đồng Hợp đồng tương lai trên chỉ số VN30
2 Mã giao dịch Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở giao dịch Chứng khoán Việt Nam
3 Tài sản cơ sở Chỉ số VN30
4 Quy mô hợp đồng 100.000 VND x Điểm chỉ số VN30
5 Hệ số nhân hợp đồng 100.000 VND
6 Ngày niêm yết 10/8/2017
7 Phương thức giao dịch Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận
8 Tháng đáo hạn Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 2 quý tiếp theo
Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 7. Các tháng đáo hạn là tháng 7, 8, 9 và tháng 12
9 Thời gian giao dịch Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút
Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở
10 Bước giá/ Đơn vị yết giá 0,1 điểm chỉ số
11 Đơn vị giao dịch 01 hợp đồng
12 Giá tham chiếu Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết
13 Biên độ dao động giá +/- 7%
14 Giới hạn lệnh 500 HĐ/lệnh
15 Giới hạn vị thế Theo quy định của trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
16 Ngày giao dịch cuối cùng Ngày thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó
17 Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng
18 Phương thức thanh toán Thanh toán bằng tiền
19 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày Thanh toán bằng tiền
20 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng Là giá trị trung bình số học giản đơn của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục
21 Mức ký quỹ Theo quy định của trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
22 Giá dịch vụ Thu tiền cung cấp dịch vụ theo quy định của Bộ Tài Chính

     2. Mẫu hợp đồng tương lai Trái phiếu chính phủ

  • Mẫu hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính Phủ kỳ hạn 5 năm 
STT Đặc điểm HĐTL Trái phiếu Chính phủ 5 năm
1 Tên hợp đồng Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm 
2 Mã giao dịch Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở giao dịch Chứng khoán Việt Nam
3 Tài sản cơ sở Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc 1 lần khi đáo hạn 
4 Quy mô hợp đồng 1.000.000.000 VND
5 Hệ số nhân hợp đồng 10.000
6 Ngày niêm yết 04/07/2019
7 Phương thức giao dịch Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận
8 Tháng đáo hạn 3 tháng cuối 3 quý gần nhất
9 Thời gian giao dịch Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút
Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở
10 Bước giá/Đơn vị yết giá 1 đồng
11 Đơn vị giao dịch Tối thiểu 01 hợp đồng
12 Giá tham chiếu Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên)
13 Biên độ dao động giá +/- 3% so với giá tham chiếu
14 Giới hạn lệnh 500 hợp đồng/ lệnh
15 Giới hạn vị thế Theo quy định của trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
16 Ngày giao dịch cuối cùng Ngày 15 trong tháng đáo hạn hoặc ngày liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ
17 Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm việc thứ 3 (ba) sau ngày giao dịch cuối cùng
18 Phương thức thanh toán Chuyển giao tài sản cơ sở.
19 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày Theo quy định của trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
20 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch cuối cùng
21 Tiêu chuẩn trái phiếu giao hàng Trái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà Bạc nhà nước phát hành, có kỳ hạn còn lại từ 3 năm đến 7 năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, có giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm.
22 Mức ký quỹ Theo quy định của trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam

  • Mẫu hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính Phủ kỳ hạn 10 năm 
STT Đặc điểm HĐTL Trái phiếu Chính phủ 10 năm
1 Tên hợp đồng Hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm 
2 Mã hợp đồng Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở giao dịch Chứng khoán Việt Nam
3 Tài sản cơ sở Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc 1 lần khi đáo hạn 
4 Quy mô hợp đồng 1.000.000.000 VND
5 Hệ số nhân hợp đồng 10.000
6 Ngày niêm yết 28/06/2021
7 Phương thức giao dịch  Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận
8 Tháng đáo hạn 3 tháng cuối 3 quý gần nhất
9 Thời gian giao dịch Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút
Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở
10 Bước giá/Đơn vị yết giá 1 đồng
11 Đơn vị giao dịch Tối thiểu 01 hợp đồng
12 Giá tham chiếu Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên)
13 Biên độ giao động giá +/- 3% so với giá tham chiếu
14 Giới hạn lệnh 500 hợp đồng/ lệnh
15 Giới hạn vị thế Theo quy định của trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
16 Ngày giao dịch cuối cùng Ngày 25 trong tháng đáo hạn hoặc ngày liền trước nếu ngày 25 là ngày nghỉ
17 Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm việc thứ 3 (ba) sau ngày giao dịch cuối cùng
18 Phương thức thanh toán Chuyển giao tài sản cơ sở.
19 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày Theo quy định của trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
20 Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch cuối cùng
21 Tiêu chuẩn trái phiếu giao hàng Trái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà Bạc nhà nước phát hành trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần ,và có các kỳ trả lãi bằng nhau, trả gốc 1 lần khi đáo hạn, có kỳ hạn còn lại từ 8 năm đến 11 năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, có giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm.
22 Mức ký quỹ Theo quy định của trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam